Thuật ngữ tiếng anh về nhãn hiệu, thương hiệu
Thuật ngữ tiếng anh về nhãn hiệu, thương hiệu, 160, Minhnhatkent, Thương Hiệu Quốc Tế
, 05/09/2018 15:34:24
brand acceptance |
sự chấp nhận nhãn hiệu hàng hóa |
brand choice |
sự lựa chọn nhãn hiệu hàng hóa |
brand choice models |
các mô hình lựa chọn nhãn hiệu hàng hóa |
brand differentiation |
sự dị biệt hóa nhãn hiệu hàng hóa |
brand extension strategy |
chiến lược phát triển thương hiệu |
brand franchise |
phạm vi độc quyền thương hiệu |
brand label |
nhãn hiệu hàng hóa |
brand linking |
sự kết nối thương hiệu |
brand name foundation |
xây dựng thương hiệu / nhãn hàng kem nền trang điểm |
brand personality |
thương hiệu cá nhân |
brand policy |
chính sách thương hiệu |
brand positioning |
việc định vị thương hiệu |
brand preference |
sự chuộng hơn đối với một hiệu hàng |
brand tag |
nhãn hiệu hàng hóa |
listed brand |
hiệu hàng đã đăng ký |
standard brand |
nhãn hiệu tiêu chuẩn |
advertised brand |
nhãn hiệu được quảng cáo |
blanket brand |
nhãn hiệu đồng nhất (áp dụng chung cho một loại hàng hóa) |
brand advertising |
sự quảng cáo nhãn hiệu |
brand awareness |
Nhận biết thương hiệu (trong trí nhớ khách hàng) |
brand clause |
điều khoản thương hiệu |
brand competition |
cạnh tranh nhãn hiệu |
brand development |
sự phát triển thương hiệu |
brand disloyalty |
sự thay đổi nhãn hiệu |
brand equity |
tính công bằng của nhãn hàng |
brand goods |
hàng hóa có nhãn hiệu |
brand identification |
sự nhận biết nhãn hiệu |
brand image |
hình ảnh nhãn hiệu |
brand label |
nhãn hàng hóa |
brand leader |
thương hiệu hàng đầu |
brand life cycle |
chu kỳ của một thương hiệu |
brand loyalty |
duy trì sự trung thành với thương hiệu, hoặc tính quen dùng một nhãn hiệu |
brand management |
sự quản lý nhãn hiệu |
brand manager |
giám đốc thương hiệu |
brand mark |
nhãn hàng |
brand marketing |
tiếp thị thương hiệu |
brand name |
tên nhãn hàng |
brand proliferation |
sự lan tràn nhãn hiệu |
brand proliferation |
sự tăng nhanh nhãn hiệu (của các sản phẩm cùng loại) |
brand royalty |
phí nhượng quyền thương hiệu định kỳ |
brand specially earmarked |
nhãn hiệu độc quyền |
brand switching |
đổi dùng nhãn hiệu |
brand switching |
chuyển đổi thương hiệu: sự đổi (dùng) nhãn hiệu khác (của người tiêu dùng) |
brand transference |
chuyển dịch nhãn hiệu |
brand trial |
sự dùng thử nhãn hiệu |
brand value |
giá trị của nhãn hàng |
brand-conscious |
chú trọng nhãn hiệu |
established brand |
nhãn hiệu đã đứng vững |
family brand |
nhãn hiệu gia tộc |
family brand |
nhãn hiệu gốc |
family brand |
nhãn hiệu thân thuộc |
family brand |
nhãn hiệu thống nhất, nhãn hiệu cho một dòng sản phẩm: |
Nguồn: WebHocTiengAnh.com - Học tiếng Anh miễn phí với 10.000 video học tiếng Anh thuộc mọi lĩnh vực
Xem thêm: 100 tình huống tiếng Anh thương mại
Thuật ngữ tiếng anh về nhãn hiệu, thương hiệu Bảo hộ thương hiệu
Các bài viết liên quan đến Thuật ngữ tiếng anh về nhãn hiệu, thương hiệu, Bảo hộ thương hiệu
- 24/11/2015 Tại sao phải đăng ký bảo hộ thương hiệu 1243
- 25/06/2015 [Bảo hộ thương hiệu] Đăng ký thương hiệu sản phẩm 1420
- 25/06/2015 [Bảo hộ thương hiệu] Đăng ký bảo hộ thương hiệu 1464
- 25/06/2015 [Bảo hộ thương hiệu] Đăng ký bảo hộ bản quyền tác giả 613